Kĩ Năng Nói : Bạn Hỏi Tôi Đáp

Châu Lệ Hằng

Thành viên thường
Xin chào các anh chị và các bạn. Em tên là Hằng, hiện đang là sinh viên năm 1 khoa Song Ngữ Nga-Anh của trường ĐH KHXH&NV . Em vừa làm quen với tiếng Nga chỉ mới 3 tuần thôi, 3 tuần qua học thì em cảm thấy cũng ổn, chứ chưa gọi là giỏi lắm, cũng trung bình khá thôi . Em về cũng ôn luyện rất nhiều. Cũng học và viết đi viết lại cho thuộc từ vựng và bắt chước giọng đọc của người bản xứ nữa. Nhưng em hơi lo về phát âm chữ " р " , từ bé tới giờ em đọc chữ này không đc run lắm, nhưng giảng viên bảo là tiếng Nga chữ đấy phải run ơi là run. Thật là khó với em :(( . Em cũng đang tập luyện rất nhiều, cũng hơi hơi run thôi chứ chưa tròn chữ được :(. Và em cũng muốn học hỏi thêm nhiều kinh nghiệm học tập về ngôn ngữ Nga này. Em mong sẽ nhận đc nhiều sự giúp đỡ của các anh và các bạn trong diễn đàn . Em cảm ơn rất nhiều !
 

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
Xin chào các anh chị và các bạn. Em tên là Hằng, hiện đang là sinh viên năm 1 khoa Song Ngữ Nga-Anh của trường ĐH KHXH&NV . Em vừa làm quen với tiếng Nga chỉ mới 3 tuần thôi, 3 tuần qua học thì em cảm thấy cũng ổn, chứ chưa gọi là giỏi lắm, cũng trung bình khá thôi . Em về cũng ôn luyện rất nhiều. Cũng học và viết đi viết lại cho thuộc từ vựng và bắt chước giọng đọc của người bản xứ nữa. Nhưng em hơi lo về phát âm chữ " р " , từ bé tới giờ em đọc chữ này không đc run lắm, nhưng giảng viên bảo là tiếng Nga chữ đấy phải run ơi là run. Thật là khó với em :(( . Em cũng đang tập luyện rất nhiều, cũng hơi hơi run thôi chứ chưa tròn chữ được :(. Và em cũng muốn học hỏi thêm nhiều kinh nghiệm học tập về ngôn ngữ Nga này. Em mong sẽ nhận đc nhiều sự giúp đỡ của các anh và các bạn trong diễn đàn . Em cảm ơn rất nhiều !
Về cái chữ p (r nổ) của tiếng Nga thì em cứ nhờ các bạn quê Thái Bình đọc cho nghe các từ “rau”, “rổ rá” là chuẩn đấy! Nhớ là Thái Bình nhé, r Nghệ Tĩnh thì lại gần giống ж trong tiếng Nga.
 

masha90

Quản lý cấp 1
Модератор
Наш Друг
Dạ vâng em cảm ơn ạ. Àh còn chữ ц nữa :(

Bạn mở hé miệng, áp đầu lưỡi vào mặt sau của răng cửa hàm trên rồi bật hơi thổi mạnh, đầu lưỡi tụt xuống phía dưới tạo ra khe hở hẹp giữa lưỡi và răng cửa hàm trên, luồng hơi đi qua khe hẹp ấy sẽ tạo nên âm ц rất sắc.
 

Châu Lệ Hằng

Thành viên thường
Chữ ц phát âm ra thành chữ vừa т vừa с mà khó qá, giảng viên ở lớp bảo tạm thời chấp nhận đọc thành с :(
Bạn mở hé miệng, áp đầu lưỡi vào mặt sau của răng cửa hàm trên rồi bật hơi thổi mạnh, đầu lưỡi tụt xuống phía dưới tạo ra khe hở hẹp giữa lưỡi và răng cửa hàm trên, luồng hơi đi qua khe hẹp ấy sẽ tạo nên âm ц rất sắc.
 

Hồng Nhung

Quản lý cấp 2
Thành viên BQT
Супер-Модератор
Vừa t vừa s thì khó rồi. Bạn thử đặt lưỡi để đọc chữ t, nhưng phát ra chữ s thử xem.
 

vinhtq

Quản lý chung
Помощник
Tình hình là để trả зачет môn tiếng Nga mình pgari học thuộc lòng bảng này, dù có mấy từ cũng chưa hiểu tiếng Việt là gì lắm. Đây là danh sách các từ vựng tiếng Nga được mượn tiếng nước Ngoài và nay đã trở nên thông dụng trong đời sống, truyền hình, ....

Официально-деловая лексика

+Авантаж - (фр. впереди) - выгода, благоприятгное положение.
+Ажиотаж (фр.) - искусственно вызванное волнение, борьба вокруг чего-либо.
+Афера - мошенничество с целью привлечь внимание.
+Альтернатива (фр. чередоваться) - необходимость выбора между двумя или несколькими взаимоисключающими возможностями.
+Альянс (фр. "соединять") - союз, объединение государств или политических партий.
+Анонс (фр.) - предварительное оповещение, объявление, реклама.
+Априори (лат. "из начала") - значение, предшествующее опыту (заранее).
+Апелляция - обращение, обжалование кого-либо решения.
+Брифинг (англ. краткий) - информационная беседа для журналистов.
+Вотум (лат. "желание") - решение, принятое голосованием. Вотировать - голосовать на выборах.
+Де-юре - юридически.
+Де-фактор - фактически.
+Дресскод - форменная одежда фирмы.
+Дайджест - просмотр и комментарий к-л материалов.
+Инсинуация (лат.изгиб) - злостый вымысел, клевета.
+Компромисс - взаимные уступки.
+Креативный - творческий.
+Конформизм - приспособленчество.
+Констатировать - устанавливать несомненность чего-либо.
+Консенсус - согласие сторон.
+Логотип - товарный знак фирмы, графическое изображение и текст.
+Лэйбл - этикета с информацией производителе.
+Лоббировать - оказывать давление на решение законодательных органов.
+Мониторинг - наиблюдение за каким-либо процессом, оценка, прогноз.
+Ноу-хау - сведения, имеющие коммерческую ценность.
+Оферта - предложение заключить сделку до подписания документов.
+Паритет - равенство сторон, участвующих в сделке.
+Приватизация - передача в частные руки государственного имущества.
+Превентивный - опережающий, упреждающий.
+Прерогатива - преимущественное право.
+Пролонгировать - продлить срок действия.
+Приоритет - первенство, первоочередное значение ч-л.
+РS - (после написанного) приписка.
+Паблисити - реклама, известность, популярность.
+Приватный - личный.
+Прайс-лист - список цен на все товары фирмы.
+Статус кво - существующее положение.
+Слоган - краткий рекламный лозунг, девиз.
+Саммит - встреча на высшем уровне.
+Толерантность - терпимость к чужому мнению.
+Форс-мажор - чрезвычайные обстоятельства, которые невозможно устранить.
+Эпатаж - скандальная выходка, нарушающая общественные нормы.
 
Chỉnh sửa cuối:
Top